Từ điển Thiều Chửu
遠 - viễn/viển
① Xa, trái lại với chữ cận 近. ||② Sâu xa. ||③ Dài dặc. ||④ Họ Viễn. ||⑤ Một âm là viển. Xa lìa. ||⑥ Xa đi, coi sơ. ||⑦ Bỏ đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遠 - viễn
Xa — Cách xa — Không thân mật — Tránh xa. Td: Kính nhi viễn chi ( kính trọng nhưng phải tránh xa ).


僾遠 - ái viễn || 邊遠 - biên viễn || 近悅遠來 - cận duyệt viễn lai || 高飛遠走 - cao phi viễn tẩu || 窵遠 - điếu viễn || 悠遠 - du viễn || 懸遠 - huyền viễn || 玄遠 - huyền viễn || 曠遠 - khoáng viễn || 遼遠 - liêu viễn || 綿遠 - miên viễn || 疏遠 - sơ viễn || 深遠 - thâm viễn || 淵遠 - uyên viễn || 遠影 - viễn ảnh || 遠別 - viễn biệt || 遠近 - viễn cận || 遠境 - viễn cảnh || 遠志 - viễn chí || 遠戰 - viễn chiến || 遠征 - viễn chinh || 遠距 - viễn cự || 遠大 - viễn đại || 遠地 - viễn địa || 遠役 - viễn dịch || 遠圖 - viễn đồ || 遠途 - viễn đồ || 遠東 - viễn đông || 遠遊 - viễn du || 遠裔 - viễn duệ || 遠用 - viễn dụng || 遠姦 - viễn gian || 遠交 - viễn giao || 遠行 - viễn hành || 遠客 - viễn khách || 遠鏡 - viễn kính || 遠來 - viễn lai || 遠慮 - viễn lự || 遠謀 - viễn mưu || 遠業 - viễn nghiệp || 遠因 - viễn nhân || 遠藩 - viễn phiên || 遠浦 - viễn phố || 遠方 - viễn phương || 遠賓 - viễn tân || 遠視 - viễn thị || 遠狩 - viễn thú || 遠識 - viễn thức || 遠祖 - viễn tổ || 遠算 - viễn toán || 遠籌 - viễn trù || 遠冑 - viễn trụ || 遠物 - viễn vật || 遠味 - viễn vị || 遠望 - viễn vọng || 遠望鏡 - viễn vọng kính || 永遠 - vĩnh viễn || 望遠 - vọng viễn || 迂遠 - vu viễn || 踔遠 - xước viễn ||